moi001.m4a
|
Thu Nguyệt:親愛的聽眾朋友們,你們好!(中文)Quí vị và các bạn thính giả thân mến, tôi là Thu Nguyệt, là người bạn mới của các bạn, Trong tiết mục "Học tiếng phổ thông Trung Quốc" sau này, Thu Nguyệt rất hân hạnh được cùng Hùng Anh phục vụ quí vị và các bạn, mong các bạn sẽ càng yêu mến tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" và có nhiều thu hoạch qua tiết mục do Thu Nguyệt và Hùng Anh chủ trì.
Hùng anh :Thu Nguyệt là cô gái sinh ra và lớn lên tại Bắc Kinh, nhiệt tình sôi động, có chất giọng Phổ thông Trung Quốc khá chuẩn, thế nhưng Thu Nguyệt lại rất gắn bó với Việt Nam. Sau khi tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Việt 4 năm tại Trường Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh, Thu Nguyệt đã đến Hà Nội Việt Nam công tác 3 năm. Trong thời gian 3 năm tại Hà Nội, không những trình độ tiếng Việt của Thu Nguyệt được nâng cao, mà trình độ tiếng Phổ thông Trung Quốc của các bạn Việt Nam xung quanh Thu Nguyệt cũng được nâng cao rất nhiều, các bạn Việt Nam cứ có thời gian rảnh rỗi là tìm Thu Nguyệt trò chuyện.
Thu Nguyệt:Bản thân Thu Nguyệt học ngoại ngữ cho nên Thu Nguyệt cho rằng: Chỉ có giao lưu nhiều mới có thể tiến bộ, nếu các bạn muốn học giỏi tiếng Phổ thông Trung Quốc thì nhất định phải nói nhiều và luyện tập nhiều các bạn nhé. 只有多交流, 才能有進步, 如果你們想學好普通話, 就一定要多説多練習。(中文)
Hùng anh:Chí phải, Thu Nguyệt đúng là một cô gái Bắc Kinh thực thụ, chỉ một câu nói của Thu Nguyệt đã giúp chúng tôi nhớ được mẫu câu nói thường dùng rồi đấy, vừa rồi Thu Nguyệt có nói : Chỉ có giao lưu nhiều mới có thể tiến bộ. " Chỉ có... mới có thể... " là một mẫu câu nói thường dùng trong tiếng Trung, các bạn nhất định phải nhớ nhé.
Thu Nguyệt: "只 有zhí yǒu …… 才 能 cái nénɡ……":
Hùng anh : "Chỉ có... mới có thể... " thường đi với nhau, chỉ điều kiện.
zhí yǒu duō jiāo liú , cái nénɡ yǒu jìn bù
只 有 多 交 流 , 才 能 有 進 步
Hùng anh: Chỉ có giao lưu nhiều, mới có thể tiến bộ.
交流 jiāo liú
Có nghĩa là giao lưu.
交流,指彼此間把自己有的提供給對方;相互溝通。比如:
Giao lưu là chỉ hai bên cung cấp những thứ mình có cho nhau, tìm hiểu lẫn nhau.
文化交流,感情交流,信息交流。
wén huà jiāo liú ,ɡǎn qínɡ jiāo liú ,xìn xī jiāo liú
Ví dụ: giao lưu văn hóa, giao lưu tình cảm, giao lưu tin tức.
進步 jìn bù
Có nghĩa là tiến bộ.
進步,指人或者事物向上或向前發展。比如:
Tiến bộ là chỉ người hoặc sự vật đi lên hoặc phát triển.
有進步 yǒu jìn bù ,學習進步 xué xí jìn bù ,社會進步shè huì jìn bù
Có tiến bộ, học tập tiến bộ, xã hội tiến bộ.
zhí yǒu nǐ de huà , wǒ cái nénɡ xiānɡ xìn.
只有你的話,我才能相信。
Chỉ có lời của bạn, tôi mới có thể tin.
相信xiānɡ xìn,
Có nghĩa là tin tưởng.
相信,指認為正確、確實而不懷疑。比如:
Tin tưởng là cho rằng chính xác, đích xác không nghi ngờ.
相信你 xiānɡ xìn nǐ ,相信自己 xiānɡ xìn zì jǐ ,相信科學 xiānɡ xìn kē xué
Ví dụ : tin tưởng bạn, tin tưởng bản thân, tin tưởng khoa học.
ā jùn zhí yǒu xué xí hǎo, cái nénɡ kǎo shànɡ dà xué.
阿俊只有學習好,才能考上大學。
Tuấn chỉ có học tập giỏi mới có thể thi đỗ đại học.
學習 xué xí,
Có nghĩa là học tập.
學習,指學習者因經驗而引起的行為、努力和心理傾向的比較持久的變化。比如:
Học tập là chỉ những biến đổi lâu dài trong khuynh hướng hành vi, nỗ lực và tâm lý do kinh nghiệm của người học dẫn đến.
學習踢球 xué xí tī qiú,學習讀書 xué xí dú shū ,學習做飯 xué xí zuò fàn 。
Học đá bóng, học đọc sách, học nấu ăn.
大學 dà xué,
Có nghĩa là đại học
大學,指提供教學和研究條件的高等教育機構。在中國有許多名牌大學,比如:
Đại học là chỉ cơ cấu giáo dục cao cấp cung cấp điều kiện giảng dạy và nghiên cứu. Ở Trung Quốc có nhiều trường đại học nổi tiếng.
清華大學 qīnɡ huá dà xué ,北京大學 běi jīnɡ dà xué ,人民大學 rén mín dà xué。
Ví dụ : Đại học Thanh Hoa, Đại học Bắc Kinh, Đại học Nhân Dân.
考 kǎo,
Có nghĩa là thi.
考,在句中"考"字是動詞。比如:
Thi trong câu là động từ.
考語文 kǎo yǔ wén ,考英語 kǎo yīnɡ yǔ ,考駕照 kǎo jià zhào.
Ví dụ : thi ngữ văn, thi Anh văn, thi bằng lái xe.
Hùng anh:Các bạn thính giả thân mến, trong tiết mục hôm nay chúng ta đã học mẫu câu "Chỉ có... mới có thể...." và các từ : giao lưu, tiến bộ, tin tưởng, học tập, đại học, thi, các bạn đã nắm được rồi chứ ?
Hùng anh:Quí vị và các bạn thính giả thân mến, tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay đến đây tạm ngừng, Hùng Anh và Thu Nguyệt xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
Thu Nguyệt:再見!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |