moi007.m4a
|
Thu Nguyệt:親愛的聽眾朋友們,你們好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:親愛的聽眾朋友們,你們好!(中文)
Hùng Anh:Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy thì hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Thu Nguyệt:Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "寧(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……"
Hùng Anh:Thà...... cũng không........ trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.
"寧(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……"
" Thà...... cũng không........"
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất:
我寧可挨餓也不接受施捨。
wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.
挨餓 ái è
Có nghĩa là bị đói, chịu đói.
接受 jiē shòu
Có nghĩa là tiếp nhận, tiếp thu.
施捨 shī shě
Có nghĩa là cho, bố thí.
Sau đây chúng ta học câu thứ hai:
老師寧可自己辛苦,也不讓學生受累。
lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.
老師 lǎo shī
Có nghĩa là : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.
辛苦 xīn kǔ
Có nghĩa là vất vả, gian khổ.
學生 xué shēng
Có nghĩa là : học sinh.
Sau đây chúng ta học tiếp câu thứ ba:
戰士們寧可犧牲,也不讓敵人侵略自己的國家。
zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.
戰士 zhàn shì
Có nghĩa là chiến sĩ.
犧牲 xī shēnɡ
Có nghĩa là hy sinh.
敵人 dí rén
Có nghĩa là kẻ địch.
侵略 qīn lüè
Có nghĩa là xâm lược.
國家 ɡuó jiā
Có nghĩa là quốc gia, đất nước.
Hùng Anh:Thế nào, các bạn đã biết sử dụng mẫu câu "Thà........cũng không........" chưa nhỉ ?
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi theo địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie•cri.com.cn, chúng tôi sẽ thông qua trang web tổ chức hoạt động giao lưu định kỳ với các bạn thính giả, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập. Sau đây mời Thu Nguyệt chào các bạn bằng tiếng Phổ thông Trung Quốc.
秋月:説中國話,唱中國歌,了解中國文化,你就能成為中國通!(中文)
Hùng Anh: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再見!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |