hnmoi/moi016.m4a
|
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 學漢語 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Hôm nay chúng ta học mẫu câu : "有(yǒu) 時(shí) 候(hòu)……有(yǒu) 時(shí) 候(hòu)……"
Có nghĩa là "có lúc...... có lúc.......". Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.
下面我們來學習第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
人的情緒是多變的,有時候高興,有時候傷心。
rén de qínɡ xù shì duō biàn de , yǒu shí hòu ɡāo xìnɡ , yǒu shí hòu shānɡ xīn 。
có nghĩa là : Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.
請繼續學習以下詞彙:
Mời các bạn học từ mới.
情緒 qínɡ xù
có nghĩa là tâm trạng, tinh thần.
高興 ɡāo xìnɡ
có nghĩa là phấn khởi, vui mừng.
傷心 shānɡ xīn
có nghĩa là đau lòng, đau buồn.
下面我們來學習第二句:
Sau đây chúng ta học câu thứ hai.
月亮有時候像圓盤,有時候像鐮刀。
yuè liànɡ yǒu shí hòu xiànɡ yuán pán , yǒu shí hòu xiànɡ lián dāo 。
có nghĩa là : Mặt trăng có lúc giống như đĩa tròn, có lúc giống như lưỡi liềm.
請繼續學習以下詞彙:
Chúng ta học từ mới.
像xiànɡ,好像hǎo xiànɡ
có nghĩa là giống, giống như.
圓盤 yuán pán
có nghĩa là đĩa tròn.
鐮刀 lián dāo
có nghĩa là lưỡi liềm.
下面我們來學習第三句:
Sau đây chúng ta học câu thứ ba.
這個多功能廳有時候用來開會,有時候用來排練。
zhè ɡè duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ yǒu shí hòu yònɡ lái kāi huì , yǒu shí hòu yònɡ lái pái liàn 。
có nghĩa là : Hội trường đa chức năng này có lúc dùng để hội họp, có lúc dùng để tập dượt.
秋:這個多功能廳有時候用來開會,有時候用來排練。
請繼續學習以下詞彙:
多功能廳 duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ
có nghĩa là Hội trường đa chức năng.
開會 kāi huì
có nghĩa là họp, hội họp.
排練 pái liàn
có nghĩa là tập dượt, tập diễn.
下面我們來學習第四句:
Sau đây chúng ta học câu thứ tư.
電腦好像出問題了,有時候能開機,有時候開不了。
diàn nǎo hǎo xiànɡ chū wèn tí le , yǒu shí hòu nénɡ kāi jī , yǒu shí hòu kāi bù liǎo 。
có nghĩa là : Máy vi tính có vấn đề rồi, có lúc mở được máy, có lúc không mở được.
請繼續學習以下詞彙:
Chúng ta học từ mới.
電腦 diàn nǎo
có nghĩa là máy vi tính.
問題 wèn tí
có nghĩa là vấn đề.
開機 kāi jī
có nghĩa là mở máy.
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "có lúc.........có lúc........" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 學漢語 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
説中國話,唱中國歌,了解中國文化,你就能成為中國通!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |