moi023.m4a
|
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 學漢語 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu :
"與(yǔ) 其(qí) …… 不(bù) 如(rú) ……"
Có nghĩa là "Thà......, còn hơn.......", sự việc nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong nội dung sự việc.
下面我們來學習第一句:
Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.
與其浪費時間,不如做些有意義的事。
yǔ qí làng fèi shí jiān , bù rú zuò xiē yǒu yì yì de shì 。
Thà làm một số việc có ý nghĩa, còn hơn lãng phí thời gian.
請繼續學習以下詞彙
Chúng ta học từ mới.
浪費 làng fèi
có nghĩa là lãng phí.
時間 shí jiān
có nghĩa là thời gian.
意義 yì yì
có nghĩa là ý nghĩa.
事shì,事情 shì qíng
có nghĩa là việc, sự việc.
下面我們來學習第二句:
Chúng ta học câu thứ hai.
與其説是別人讓你痛苦,不如説自己的修養不夠。
yǔ qí shuō shì bié rén ràng nǐ tòng kǔ bù rú shuō zì jǐ de xiū yǎng bú gòu 。
Thà nói tu dưỡng của bản thân còn khiếm khuyết, hơn là nói người khác làm mình đau khổ.
請繼續學習以下詞彙
Chúng ta học từ mới.
別人 bié rén
có nghĩa là người khác.
痛苦 tòng kǔ
có nghĩa là đau khổ.
自己 zì jǐ
có nghĩa là bản thân, mình.
修養 xiū yǎng
có nghĩa là tu dưỡng.
下面我們來學習第三句:
Chúng ta học tiếp câu thứ ba.
與其沉浸在過去,不如規劃好將來。
yǔ qí chén jìn zài guò qù , bù rú guī huà hǎo jiāng lái 。
Thà qui hoạch tốt tương lai, còn hơn chìm đắm trong quá khứ.
請繼續學習以下詞彙
Chúng ta học từ mới.
沉浸 chén jìn
có nghĩa là chìm đắm, say sưa.
過去 guò qù
có nghĩa là đã qua, quá khứ.
規劃 guī huà
có nghĩa là qui hoạch.
將來 jiāng lái
có nghĩa là tương lai.
下面我們來學習第四句:
Chúng ta học câu thứ tư.
與其等待好運,不如創造機遇。
yǔ qí děng dài hǎo yùn , bù rú chuàng zào jī yù 。
Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.
請繼續學習以下詞彙
Mời các bạn học từ mới.
等待 děng dài
có nghĩa là chờ đợi, đợi chờ.
好運 hǎo yùn
có nghĩa là vận may, may mắn.
創造 chuàng zào
có nghĩa là sáng tạo.
機遇 jī yù
có nghĩa là cơ hội.
聽眾朋友們,在今天的節目中我們學習了 "與其……不如……"句式,大家學會了嗎?
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "Thà....., còn hơn........" chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 學漢語 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
説中國話,唱中國歌,了解中國文化,你就能成為中國通!
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |